Khi gõ cụm từ Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì Google sẽ trả về 02 kết quả: Product Self-declaration hoặc Product Disclosure. Tại sao cùng một định nghĩa lại có hai cách gọi khác nhau ? Tên tiếng anh nào là đúng ? Cùng theo dõi bài viết sau để có ngay câu trả lời ngay nhé.

Mẫu giấy công bố sản phẩm tiếng anh

Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP như sau:

Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP như sau:

Trường hợp nào sử dụng bản đăng ký công bố sản phẩm tiếng anh

Các sản phẩm sau không thuộc danh mục tự công bố thì phải tiến hành đăng ký bảng công bố sản phẩm tại cơ quan có thẩm quyền. Bao gồm:

Lưu ý: Theo Nghị Định Số 15/2018/NĐ-CP, trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe thì từ ngày 01/07/2019 khi đăng ký công bố sản phẩm bắt buộc phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc chứng nhận tương đương.

Lưu ý khi thực hiện công bố lưu hành sản phẩm tại Việt Nam

Ngoài việc trả lời cho câu hỏi Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì chúng tôi còn cung cấp thêm một số thông tin liên quan đến 02 trường hợp công bố sản phẩm tại Việt Nam. Nếu quý doanh nghiệp có bất kỳ thắc mắc nào khác liên quan đến vấn đề này vui lòng liên hệ Hotline: 0937 719 694 (Ms. Phụng) – 0903 809 567 ( Mr. An Đỗ) để được giải đáp và tư vấn tận tình.

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.

洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.

牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.

剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.

旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.

登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.

旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.

创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.

折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.

旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .

宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.

止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.

感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.

止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.

眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.

退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.

防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.

晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.

野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.

防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.

Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Mục đích của giấy công bố sản phẩm tiếng anh

Giấy công bố sản phẩm là chứng nhận bắt buộc phải có trước khi tổ chức cá nhân muốn thực hiện kế hoạch kinh doanh của mình, bạn sẽ không thể bán sản phẩm một cách hợp pháp nếu không thực hiện đăng ký giấy phép này. Mục đích của giấy công bố sản phẩm là đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với chất lượng của sản phẩm. Hầu hết khi phân phối sản phẩm đến các điểm bán lẻ, doanh nghiệp đều yêu cầu cơ sở sản xuất, kinh doanh phải cung cấp hồ sơ chứng thực chất lượng, trong đó giấy công bố sản phẩm là giấy tờ không thể thiếu.

Thông thường, giấy công bố sản phẩm tiếng anh thường được sử dụng với kinh doanh ở nước ngoài hoặc với tổ chức, cá nhân nước ngoài.

Trường hợp nào sử dụng bản tự công bố sản phẩm tiếng anh

Theo quy định tại Khoản 1, Điều 4, Nghị định số 15/2018 / NĐ-CP, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải tự công bố sản phẩm sau đây:

Riêng sản phẩm, nguyên liệu sản xuất, nhập khẩu để sản xuất, gia công xuất khẩu, sản xuất nội địa không tiêu thụ trong nước không phải tự kê khai.

Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì ?

Có thể định nghĩa giấy công bố sản phẩm tiếng anh chính là loại chứng nhận (thể hiện bẳng tiếng anh) được cấp cho tổ chức, cá nhân khi hoàn thành thủ tục tự công bố sản phẩm hoặc đăng ký bản công bố sản phẩm. Hiện tại, công bố an toàn thực phẩm được chia thành 02 trường hợp: Tự công bố sản phẩm & đăng ký bản công bố sản phẩm.

– Bản tự công bố sản phẩm tiếng Anh là: Product Self-declaration

– Giấy đăng ký bản công bố sản phẩm tiếng Anh là: Product Disclosure