Tiếng Anh 6 Unit 2: Communication trang 20, 21 - Global success

Soạn Anh 6 Unit 11: Communication

By the end of the lesson, sts will be able to:

II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 11 Our greener world: Communication

Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)

Mi: You are giving the goldfish too much food. Don't do that.

Mi: If you give them too much food, they will die.

Mi: Bạn đang cho cá vàng ăn quá nhiều. Đừng làm vậy.

Mi: Nếu bạn cho chúng ăn quá nhiều, chúng sẽ chết.

Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1. (Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Sinh viên B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được đánh dấu trong câu 1)

A: You are watering the flowers too much water. Don’t do that.

A: If you give them too much water, they will die.

A: Bạn đang tưới cho hoa quá nhiều nước đấy. Đừng làm vậy.

A: Nếu bạn tưới quá nhiều nước, nó sẽ chết.

The 3Rs Club survey - How Green Are You? (Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?)

1. If you find a beautiful old glass, you will…..

2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides?

3. If you bring your lunch to school, you will…..

B. put the food in a reusable box

C. wrap the food in a plastic bag

4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need?

5. If it's hot in your room, you will …..

A. open the fridge and stand in front of it

B. go outside and enjoy the breeze

C. turn on both the fan and the air conditioner

6. If your school is one kilometre from your home, you will…..

B. ask your parent to drive you

1-4 points: You aren't green at all!

Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answers. How many different answers have you got? (Phỏng vấn một bạn cùng lớp, sử dụng các câu hỏi trong 3. So sánh các câu trả lời của bạn. Bạn có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)

A: What's your answer to Question 1?

A: What’s your answer to Question 1?

A: My answer is A. What’s your answer to Question 2?

A: Oh, me too. What’s your answer to Question 3?

A: Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 1 là gì?

B: It’s C. Câu trả lời của bạn là gì?

A: Câu trả lời của tôi là A. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 2 là gì?

B: It’s C. Câu trả lời của bạn là gì?

A: Ồ, tôi cũng vậy. Câu trả lời của bạn cho Câu hỏi 3 là gì?

B: It’s B. Câu trả lời của bạn là gì?